Tin tức

Xe Nâng Tiếng Anh Là Gì?

    Bạn muốn biết xe nâng tiếng Anh là gì? Vậy thì hãy theo dõi ngay nội dung sau đây, Xe Nâng Hoàng Đạt sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Anh có liên quan đến xe nâng. Đừng bỏ lỡ nhé!

    Xe nâng là loại xe chuyên dụng dùng để nâng hạ, di chuyển hàng hóa có tải trọng lớn, cồng kềnh. Khi tra từ điển tiếng Anh thì “xe nâng” lại được dịch sang rất nhiều tự vựng khác nhau như Forklift, Forklift truck, Lift truck, ... Vậy thực sự xe nâng tiếng Anh là gì? Điểm khác nhau giữa những từ tiếng Anh này là gì? Nên sử dụng từ nào trong trường hợp nào? Xe Nâng Hoàng Đạt sẽ giải đáp chi tiết cho bạn ngay sau đây. Hãy theo dõi ngay nhé!

    xe nang tieng anh la gi

    Xe nâng tiếng Anh là gì?

     

    xe nang tieng anh la gi

    Sau đây là tổng hợp tên tiếng Anh của các loại xe nâng.

    Xe nâng tay thấp (Hand pallet truck)

    xe nang tay thap

    Xe nâng tay thấp trong tiếng Anh được gọi là Hand pallet truck hoặc Pallet Jack. Chức năng chính của loại xe này là dùng để nâng hàng hóa lên độ cao khoảng 200mm, ứng dụng để nâng pallet ở tầm thấp với khối lượng tối đa từ 2-5 tấn. Các loại xe nâng tay thấp thông dụng nhất thường đến từ Nhật hoặc Mỹ.

    Xe nâng tay cao (Hand stacker)

    xe nang tay cao

    Xe nâng tay cao có tên tiếng Anh là Hand stacker, có khả năng nâng hạ hàng hóa lên đến độ cao 3m, chuyên dùng nâng pallet nặng có trọng lượng tối đa 3 tấn.

    Xe nâng động cơ đốt trong (Internal Combustion Forklifts)

    xe nang dong co dot trong

    Xe nâng động cơ đốt trong (Internal Combustion Forklifts), sử dụng nhiên liệu như xăng, dầu diesel hoặc gas, dùng để nâng hạ hàng hóa khối lượng lớn. Xe có trọng lượng đa dạng, xe dưới 5 tấn thường dùng trong các nhà máy, xí nghiệp, xe trên 5 tấn dùng để nâng container tại các bến tàu.

    Xe nâng điện (Electric Forklift)

    xe nang dien

    Về xe nâng điện thì được chia thành 3 loại:

    • Xe nâng điện tay thấp (Electric Pallet Truck/ Electric Walkie Pallet Jack/ Electric Pallet Jack): tương tự xe nâng tay thấp nhưng có động cơ chạy bằng điện và có nút điều khiển;
    • Xe nâng điện tay cao (Electric Stacker): nâng hàng cao đến 4-5m, một số xe sẽ có khả năng co giãn càng nâng theo chiều ngang và được gọi là Electric Reach Truck hay Electric Reach Stacker.

    Xe nâng ngồi lái (Forklift)

     

    xe nang ngoi lai

    Xe nâng ngồi lái trong tiếng Anh gọi là Forklift, có khả năng nâng hạ hàng hóa tải trọng lớn. Bên cạnh đó loại xe này còn có một số tên gọi khác, đó là:

    • Forklift Truck;
    • Tow-motor;
    • Lift Truck;
    • Diesel Forklift;
    • Electric Forklift…

    Xe nâng bán tự động (Semi Electric Stacker)

    xe nang ban tu dong

    Xe nâng bán tự động có tên tiếng Anh là Semi Electric Stacker, khi xe di chuyển sẽ dùng sức người nhưng khi nâng hạ hàng hóa sẽ dùng động cơ điện. Loại xe này rẻ hơn xe điện nên rất thích hợp với các doanh nghiệp có chi phí đầu tư thấp.

    Xe nâng người (Boom Lift)

    xe nang nguoi

    Tên tiếng Anh của xe nâng người là Manlift/ Aerial Lift Platform/ Scissor Lift Table/ Boom Lift, dùng để đưa người lên các vị trí cao từ 10-40m để lắp ráp, sửa chữa thiết bị, tuy nhiên tải trọng xe khá thấp chỉ khoảng 100kg.

    Xe nâng mặt bàn (Table Truck)

    xe nang mat ban

    Xe nâng mặt bàn còn được gọi là Lift Table hay Table Truck, xe sử dụng hệ thống nâng thủy lực, bánh xe có khả năng chịu lực cao, có thể đưa hàng lên độ cao 1-1.5m.

    Các loại xe nâng khác

    ten tieng anh cac loai xe nang khac

    Bên cạnh những loại xe nâng phổ biến kể trên thì còn có một số loại xe khác, chẳng hạn:

    • Xe nâng lấy hàng: Order picker;
    • Xe nâng container rỗng: Empty container handlers;
    • Xe cẩu container: Reach stackers.

    Tên tiếng anh của một số bộ phận trên xe nâng

    Dưới đây là tên tiếng anh của một số bộ phận quan trọng trên xe nâng:

     

    Bộ phận

    Tên tiếng Anh

    Càng nâng

    Fork

    Ghế lái

    Seat

    Giàn nâng

    Carriage

    Khung nâng

    Mast

    Lọc nhiên liệu

    Fuel filter

    Xích nâng

    Lifting chain

    Hộp số

    Transmission

    Lọc gió

    Air cleaner

    Động cơ

    Engine

    Cánh quạt

    Fant

    Xilanh nâng

    Lifting cylinder

    Két nước

    Radiator

    Cầu di chuyển phía trước

    Drive Axle

    Lốp di chuyển

    Tire

    Hệ thống thủy lực

    Hydraulic system

    Mui xe

    Overhead guard

    Xilanh nghiêng

    Tilt cylinder

    >>> XEM THÊM:

    Qua nội dung mà Xe Nâng Hoàng Đạt chia sẻ trên đây, hy vọng bạn đã biết được xe nâng tiếng anh là gì và có thêm nhiều kiến thức về loại xe chuyên dụng này. Hãy theo dõi website của chúng thường xuyên để biết thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé!

    0902 338 613 0931 901 239